conduire
conduire [kõdqĨR] I. V. tr. [71] 1. Dẫn, dắt, đua. Conduire des voyageurs: Dẩn hành khách. Conduire un troupeau aux pâturages: Dẫn đàn cừu ra bãi chăn thà. Đồng accompagner. -Conduire les pas la main de qqn: Dẫn bưóc, dắt tay ai. 2. Dẫn tói. Ce chemin conduit au château: Con dường này dẫn tói lâu đài. -Bóng Le désespoir l’a conduit au suicide: Nỗi thất vọng đã dẫn nó tới tự tử. 3. Chỉ huy, lãnh đạo, cầm đầu. Conduire ses troupes, un pays, une entreprise: Chỉ huy dôi quân, lãnh dạo một đất nưóc, một xí nghiêp. > Conduire un deuil: Dẫn đầu một đám tang. 4. Lái, điều khiển. Conduire un train, une voiture: Lái một con tàu, chiếc xe. -Absol. Bien conduire: Lái thạo (ô tô). Permis de conduire: Giấy phép lái xe. 5. LÝ Dẫn (điện, nhiệt), n. V. pron. An ở, cư xử. Bien, mal se conduire: Ăn ờ tử tế, cư xử tồi tệ.