TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

conduire

to direct

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

conduire

Führen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

conduire

conduire

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

conduire /IT-TECH,TECH/

[DE] Führen

[EN] to direct

[FR] conduire

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

conduire

conduire [kõdqĨR] I. V. tr. [71] 1. Dẫn, dắt, đua. Conduire des voyageurs: Dẩn hành khách. Conduire un troupeau aux pâturages: Dẫn đàn cừu ra bãi chăn thà. Đồng accompagner. -Conduire les pas la main de qqn: Dẫn bưóc, dắt tay ai. 2. Dẫn tói. Ce chemin conduit au château: Con dường này dẫn tói lâu đài. -Bóng Le désespoir l’a conduit au suicide: Nỗi thất vọng đã dẫn nó tới tự tử. 3. Chỉ huy, lãnh đạo, cầm đầu. Conduire ses troupes, un pays, une entreprise: Chỉ huy dôi quân, lãnh dạo một đất nưóc, một xí nghiêp. > Conduire un deuil: Dẫn đầu một đám tang. 4. Lái, điều khiển. Conduire un train, une voiture: Lái một con tàu, chiếc xe. -Absol. Bien conduire: Lái thạo (ô tô). Permis de conduire: Giấy phép lái xe. 5. LÝ Dẫn (điện, nhiệt), n. V. pron. An ở, cư xử. Bien, mal se conduire: Ăn ờ tử tế, cư xử tồi tệ.