TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

teuer

đắt đỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quí báu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quí giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu mến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qúi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân mến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân yêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quí mến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đắt tiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có giá cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

teuer

dear

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

expensive

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

costly

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Đức

teuer

teuer

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon xây dựng Anh-Đức

aufwendig

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Alle diese Maßnahmen sind aufwendig und teuer.

Tất cả các biện pháp này đều tốn kém và đòi hỏi nhiều công sức.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Anlagen relativ teuer und genehmigungspflichtig (Strahlenschutzbeauftragter erforderlich)

Hệ thống máy tương đối đắt và phải có giấy phép (cần chuyên gia chống bức xạ)

Relativ teuer und zum Teil hohe Installationskosten

Tương đối đắt tiền và phí tổn lắp đặt phần nào cao

Mit Getriebe bis Nennweite DN 300 (teuer!)

Cho máy có hộp số, đường kính danh định máy đến DN 300 (đắt tiền hơn!)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Herstellung einer Schnecke ist sehr teuer.

Giá thành chế tạo một trục vít rất đắt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

teurer Schmuck

một món đồ trang sức dắt tiền

er hat seinen Leichtsinn teuer bezahlt

hắn đã phải trả giá đắt cho sự nông nồi của mình

jmdn./(auch

) jmdm. teuer zu stehen kom men: hậu quả xấu sẽ đến với ai.

mein teurer Freund

người bạn thân thiết của tôi

(subst.

) meine Teure, Teuerste: (đùa) em yêu, cục cưng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wie teuer?

giá bao nhiêu?; ~

Lexikon xây dựng Anh-Đức

teuer,aufwendig

costly

teuer, aufwendig

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

teuer /[’toyar] (Adj.; teurer, -ste)/

đắt tiền; đắt đỏ; mắc; có giá cao;

teurer Schmuck : một món đồ trang sức dắt tiền er hat seinen Leichtsinn teuer bezahlt : hắn đã phải trả giá đắt cho sự nông nồi của mình jmdn./(auch : ) jmdm. teuer zu stehen kom men: hậu quả xấu sẽ đến với ai.

teuer /[’toyar] (Adj.; teurer, -ste)/

(geh ) quí báu; quí giá; yêu mến;

mein teurer Freund : người bạn thân thiết của tôi (subst. : ) meine Teure, Teuerste: (đùa) em yêu, cục cưng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

teuer /I a/

1. đắt, đắt đỏ, mắc; 2. (nghĩa bóng) qúi, quí báu, quí giá; 3. thân mến, thân yêu, quí mến, yêu mến; wie teuer? giá bao nhiêu?; teuer werden đặt lên, trỏ lên đắt đỏ; II adv [một cách] đắt đỏ.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

teuer

dear

teuer

expensive