Việt
thân mến
đắt
đắt đỏ
mắc
qúi
quí báu
quí giá
thân yêu
quí mến
yêu mến
Đức
teuer
lieb
wert .
Körper
Leib
Der Prinz wollte ohne seine Brüder nicht zu dem Vater nach Haus kommen und sprach 'lieber Zwerg, kannst du mir nicht sagen, wo meine zwei Brüder sind?
Nhưng hoàng tử muốn cùng các anh về gặp vua cha, chàng nói:- Bác lùn thân mến ơi, bác làm ơn chỉ cho biết chỗ hai anh tôi đang ở.
wie teuer?
giá bao nhiêu?; ~
teuer /I a/
1. đắt, đắt đỏ, mắc; 2. (nghĩa bóng) qúi, quí báu, quí giá; 3. thân mến, thân yêu, quí mến, yêu mến; wie teuer? giá bao nhiêu?; teuer werden đặt lên, trỏ lên đắt đỏ; II adv [một cách] đắt đỏ.
1)lieb (a), teuer (a), wert (a). thân mỉnh
2) Körper m, Leib m;