TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có giá cao

đắt tiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đắt đỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có giá cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có giá cao

teuer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Da die Trockensumpfschmierung gegenüber der Druckumlaufschmierung kostenaufwendiger ist, kommt sie meist nur in flachen Sportwagen, Geländefahrzeugen und Motorrädern zum Einsatz.

Vì bôi trơn bể khô có giá cao hơn so với bôi trơn tuần hoàn áp lực nên chúng thường chỉ được sử dụng cho xe thể thao, xe địa hình và mô tô.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

teurer Schmuck

một món đồ trang sức dắt tiền

er hat seinen Leichtsinn teuer bezahlt

hắn đã phải trả giá đắt cho sự nông nồi của mình

jmdn./(auch

) jmdm. teuer zu stehen kom men: hậu quả xấu sẽ đến với ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

teuer /[’toyar] (Adj.; teurer, -ste)/

đắt tiền; đắt đỏ; mắc; có giá cao;

một món đồ trang sức dắt tiền : teurer Schmuck hắn đã phải trả giá đắt cho sự nông nồi của mình : er hat seinen Leichtsinn teuer bezahlt ) jmdm. teuer zu stehen kom men: hậu quả xấu sẽ đến với ai. : jmdn./(auch