auflesen /(st. V.; hat)/
nhặt;
- thu nhặt;
mót (aufsammeln);
auflesen /(st. V.; hat)/
(ugs ) nhặt nhạnh;
thu lượm;
cóp nhặt;
seine Hosentaschen waren voll von Dingen, die er irgendwo aufgelesen hatte : trong các túi quần của hắn chứa đầy những vật hắn nhặt nhạnh ở đâu đó.
auflesen /(st. V.; hat)/
(ugs scherzh ) bị;
mắc (bệnh);
bị lây (sich holen);
auflesen /(st. V.; hat)/
(ugs ) tìm gặp ai ở đâu đó và dắt theo;