Việt
mót
thời trang
thời thượng
thôi thức
kiểu mói
nhặt
- thu nhặt
thu nhặt quả hay ngũ cốc còn sót sau khi thu hoạch
mót .
Anh
glean
Đức
auflieben
aufsammeln
Àhren lesen
Mode
auflesen
stoppeln
nachstoppeln
Er ist der Junge, der es nicht zurückhalten konnte.
Ông là đứa trẻ đã không nhịn nổi cơn mót tiểu.
In einer Welt mit einer veränderlichen Vergangenheit wacht der Steinbruchbesitzer eines Morgens auf und ist nicht mehr der Junge, der es nicht zurückhalten konnte.
Trong một thế giới với quá khứ đổi thay thì một buổi sáng kia, ông chủ mỏ đã thức dậy mà khong còn là đứa nhỏ không nhịn nổi cơn mót tiểu nữa rồi.
He is the boy who could not hold it in.
In a world of shifting past, one morning the quarryman awakes and is no more the boy who could not hold it in.
Trong một thế giới với quá khứ đổi thay thì một buổi sáng kia, ông chủ mỏ đã thức dậy mà không còn là đứa nhỏ không nhịn nổi cơn mót tiểu nữa rồi.
in (die) Mode kommen
thành mốt;
in(der) Mode sein
hợp thôi trang, hợp mót; aus
der Mode kommen
lỗi thòi.
auflesen /(st. V.; hat)/
nhặt; - thu nhặt; mót (aufsammeln);
stoppeln /(sw. V.; hat)/
(landsch ) thu nhặt quả hay ngũ cốc còn sót sau khi thu hoạch; mót (lúa, khoai V V );
nachstoppeln /vi/
mót [thóc rơi, khoai sót...].
Mode /f =, -n/
thời trang, mót, thời thượng, thôi thức, kiểu mói; in (die) Mode kommen thành mốt; in(der) Mode sein hợp thôi trang, hợp mót; aus der Mode kommen lỗi thòi.
glean /xây dựng/
auflieben vt, aufsammeln vt, Àhren lesen; sự mót lúa Ährenbüschel n