TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mót

mót

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời trang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thời thượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thôi thức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểu mói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

- thu nhặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu nhặt quả hay ngũ cốc còn sót sau khi thu hoạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
mót .

mót .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

mót

 glean

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

mót

auflieben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufsammeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Àhren lesen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Mode

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auflesen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stoppeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
mót .

nachstoppeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er ist der Junge, der es nicht zurückhalten konnte.

Ông là đứa trẻ đã không nhịn nổi cơn mót tiểu.

In einer Welt mit einer veränderlichen Vergangenheit wacht der Steinbruchbesitzer eines Morgens auf und ist nicht mehr der Junge, der es nicht zurückhalten konnte.

Trong một thế giới với quá khứ đổi thay thì một buổi sáng kia, ông chủ mỏ đã thức dậy mà khong còn là đứa nhỏ không nhịn nổi cơn mót tiểu nữa rồi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He is the boy who could not hold it in.

Ông là đứa trẻ đã không nhịn nổi cơn mót tiểu.

In a world of shifting past, one morning the quarryman awakes and is no more the boy who could not hold it in.

Trong một thế giới với quá khứ đổi thay thì một buổi sáng kia, ông chủ mỏ đã thức dậy mà không còn là đứa nhỏ không nhịn nổi cơn mót tiểu nữa rồi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in (die) Mode kommen

thành mốt;

in(der) Mode sein

hợp thôi trang, hợp mót; aus

der Mode kommen

lỗi thòi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auflesen /(st. V.; hat)/

nhặt; - thu nhặt; mót (aufsammeln);

stoppeln /(sw. V.; hat)/

(landsch ) thu nhặt quả hay ngũ cốc còn sót sau khi thu hoạch; mót (lúa, khoai V V );

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nachstoppeln /vi/

mót [thóc rơi, khoai sót...].

Mode /f =, -n/

thời trang, mót, thời thượng, thôi thức, kiểu mói; in (die) Mode kommen thành mốt; in(der) Mode sein hợp thôi trang, hợp mót; aus der Mode kommen lỗi thòi.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 glean /xây dựng/

mót

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mót

auflieben vt, aufsammeln vt, Àhren lesen; sự mót lúa Ährenbüschel n