Việt
phân từ II của động từ raten
Đức
geraten
Deshalb geraten wir, meist unbewusst und unbeabsichtigt, ständig mit ihnen in Kontakt.
Do đó chúng ta đụng chạm chúng liên lục, thường vô thức và vô ý.
Während ein Lebewohl gesagt wird, zerfallen Städte und geraten in Vergessenheit.
Trong lúc người ta nói lên một lời từ biệt thì ở ngoài kia có bao thành phố đã tàn lụi và rơi vào lãng quên.
Je weiter sie voneinander entfernt sind, desto mehr geraten sie außer Tritt.
Càng xa nhau càng khác.
H251 Selbsterhitzungsfähig; kann in Brand geraten.
H251 Có khả năng tự nung nóng, có thể bốc cháy.
H252 In großen Mengen selbsterhitzungsfähig; kann in Brand geraten.
H252 Với khối lượng lớn có khả năng tự nung nóng; có thể bị cháy.
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ raten;