TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geraten

phân từ II của động từ raten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

geraten

geraten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Deshalb geraten wir, meist unbewusst und unbeabsichtigt, ständig mit ihnen in Kontakt.

Do đó chúng ta đụng chạm chúng liên lục, thường vô thức và vô ý.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Während ein Lebewohl gesagt wird, zerfallen Städte und geraten in Vergessenheit.

Trong lúc người ta nói lên một lời từ biệt thì ở ngoài kia có bao thành phố đã tàn lụi và rơi vào lãng quên.

Je weiter sie voneinander entfernt sind, desto mehr geraten sie außer Tritt.

Càng xa nhau càng khác.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

H251 Selbsterhitzungsfähig; kann in Brand geraten.

H251 Có khả năng tự nung nóng, có thể bốc cháy.

H252 In großen Mengen selbsterhitzungsfähig; kann in Brand geraten.

H252 Với khối lượng lớn có khả năng tự nung nóng; có thể bị cháy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geraten

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ raten;