TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ghép ren

kĩ thuật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tarô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổi ren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghép ren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

móc nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc nôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

móc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ghép ren

verzahnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

230 Schraubverbindungen

230 Mối ghép ren

Durchsteckschraube

Mối ghép ren thông

Einziehschraube

Mối ghép ren bít

4.5.2 Schraubverbindungen

4.5.2 Mối ghép ren (Mối ghép bulông)

Schraubenverbindungen sind die gebräuchlichsten lösbaren Verbindungen.

Mối ghép ren là kết nối tháo được thông dụng nhất.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verzahnen /vt (/

1. ren, tarô; 2. nổi ren, ghép ren; 3. móc nói, mắc nôi, móc, mắc.