hohl /a/
1. rỗng tuéch, rông, hóng không, trông rỗng; có bông, rỗng ruột (về cây); ein hohl er Zahn cái răng sâu có lỗ; 2. lõm, hõm, sâu hoắm, hóp, lép; sâu xuóng, trũng xuống, lõm xuống; beiderseits - [có] hai mặt lõm; hohl e Wangen má hóp; die hohl e Hand lòng bàn tay; 3.: éine hohl e Stimme giọng trầm [khàn khàn]; hohl er Hústen ho khản cổ, ho khan; hohl e See biển động; sự gỢn sóng biển.