putzen /(sw. V.; hat)/
CỌ;
lau;
chùi;
chà bóng;
die Fenster putzen : lau chùi cửa sổ er hat den Teller blank geputzt (fam.) : nó vét sạch thức ăn trong đĩa.
putzen /(sw. V.; hat)/
làm sạch;
lau chùi;
chà sạch;
đánh sạch (reinigen, säubern);
hast du dir die Zähne geputzt? : con đã đánh răng chưa? die Katze putzt sich : con mèo đang liếm lông.
putzen /(sw. V.; hat)/
nhặt rau;
bóc vỏ;
gọt vỏ;
gọt;
cạo (củ, quả);
Salat putzen : nhặt rau xà lách.
putzen /(sw. V.; hat)/
cắt ngắn (tim đèn, bấc );
eine Kerze putzen : cắt tim ngọn nến.
putzen /(sw. V.; hat)/
(landsch , bes rhein , sũdd , Schweiz ) quét dọn;
dọn dẹp;
thu dọn (sauber machen);
die Küche putzen : chùi dọn nhà bếp sie geht putzen : bà ấy làm nghề quét dọn.
putzen /(sw. V.; hat)/
(ốsterr ) làm sạch bằng hóa chất (chemisch reinigen);
putzen /(sw. V.; hat)/
(veraltend) tô điểm;
trang trí;
den Christbaum putzen : trang trí cây thông Giáng sinh.
putzen /(sw. V.; hat)/
(Sport Jargon) thắng (besiegen);