aufgraben /(st.  V.;  hat)/
	
    	
			
khai quật; 
đào bới  (freilegen); 
	
	         
exhumieren /[ekshu'mrran] (sw.  V.;  hat)/
	
    	
			
(tử thi) đào lên; 
khai quật  (ausbetten); 
	
	         
exkavieren /(sw.  V.;  hat)/
	
    	
			
(Fachspr )  đào; 
khai quật; 
đào hố  (ausschachten,   aus- baggem,   aushöhlen); 
	
	         
heben /[’he:bon] (st.  V.;  hat)/
	
    	
			
đào lên; 
bới lên; 
khai quật; 
  ông ta bắt đầu khai quật một  : er machte sich auf,  um einen vergrabenen Schatz zu heben 
	
	         
ausscharren /(sw. V.; hat)/
	
    	
			
đào dưới đất lên; 
bới lên; 
khai quật; 
	
	         
ausgraben /(st.  V.;  hat)/
	
    	
			
dào dưới đất  lên; 
khai quật; 
moi lên; 
  khai quật được  một vài cái hòm với đồ vật quí giá  : einige Kisten mit  Wertsachen ausgraben  (nghĩa bóng) những câu chuyện trước  đây của gia đình được khơi lại.  : alte  Familiengeschichten wurden ausgegraben 
	
	         
freilegen /(sw.  V.;  hat)/
	
    	
			
đào lên; 
moi lên; 
khai quật; 
làm sạch; 
dọn sạch; 
làm lộ ra; 
khám phá; 
phát hiện;