ausgraben /(st. V.; hat)/
dào dưới đất lên;
khai quật;
moi lên;
khai quật được một vài cái hòm với đồ vật quí giá : einige Kisten mit Wertsachen ausgraben (nghĩa bóng) những câu chuyện trước đây của gia đình được khơi lại. : alte Familiengeschichten wurden ausgegraben