Ruck /m -(e)s, -e/
	
    	
			
sự] xô đẩy;  giật;  mit einem Ruck ngay lập túc,  liền một mạch;  ♦ mit - und Zuck [một cách] khéo léo,  nhanh nhẹn. 
	
	         
Schlenkerich /m -s, -e (/
	
    	
			
1. [cái,  CÜ] xô đẩy,  thúc,  xô đẩy,  va đập;  2. biên độ,  độ lắc;  sải. 
	
	         
herumstoßen /vt/
	
    	
			
xô đẩy,  va chạm,  sông nhỏ;  herum 
	
	         
schocken /vt/
	
    	
			
xô,  đẩy,  ẩy,  thúc,  xô đẩy,  đun đẩy. 
	
	         
rammeln /vi/
	
    	
			
1. giao phổi,  nhảy;  2. xô,  dẩy,  xô đẩy,  đun đẩy,  chen lấn. 
	
	         
Schwupp /m -(e)s, -e/
	
    	
			
cái,  cú] xô,  đẩy,  thúc,  xô đẩy,  va đập,  giật,  xóc,  đẩy,  chấn động. 
	
	         
Geschiebe /n/
	
    	
			
1. -s [cảnh] chen chúc,  xô đẩy;  2. -s,  = hòn cuội,  đá tảng,  đá cục,  đất bồi,  phù sa,  bồi tích. 
	
	         
Schub 1 /m -(e)s,  Sch üb/
	
    	
			
m -(e)s,  Sch übe 1. [cái,  cú] xô,  đẩy,  thúc,  xô đẩy,  va đập;  mit einem Schub 1 ngay lập tức,  ngay tắp lự,  ngay túc thì;  fm einen Schub 1 geben xô đẩy,  lấn,  thúc;  2. (kĩ thuật) sự dịch chuyển,  sự trượt,  cắt;  3. (xây dựng) lực ép,  lực đẩy. 
	
	         
einpauken /vt/
	
    	
			
1. (sich D) gạo,  học gạo,  học như vẹt;  2. xô đẩy,  gợi ý,  thúc đẩy (ạị);  3. nhồi sọ,  nhét... vào đầu óc;  4. tập luyện,  tập huấn,  huắn luyện,  rèn luyện. 
	
	         
giksen /vt/
	
    	
			
1. bổ,  chẻ,  đập,  vở,  ghè,  châm,  chích,  chọc,  châm chọc;  2. xô,  đẩy,  thúc,  đun,  xô đẩy,  thúc đẩy,  thôi thúc,  thúc dục,  dục. 
	
	         
stauchen /vt/
	
    	
			
1. xô,  đẩy,  thúc,  đun,  xô đẩy,  đun đẩy;  đánh,  nện,  thụi,  đấm,  choảng,  giã,  giọt,  làm dập thương,  làm... bị thương;  2. (kĩ thuật) tán,  ép phẳng,  dát mông,  ép,  nén,  tóp,  chồn;  3. ăn cắp,  đánh cắp,  ăn trộm;  4. chửi tục,  chỉnh,  xạc,  rầy la. 
	
	         
Stoß I /m -es,  Stöße/
	
    	
			
m -es,  Stöße 1. [cái,  cú] xô,  đẩy,  thúc,  xô đẩy,  va đập;  j-m einen Stoß I gében xô đẩy,  thúc đẩy;  2. [đợt] chắn động;  3. (quân sự) [sự] giật lui,  giật lủi (của súng);  4.dòn,  cú,  vỗ;  ein "  mit dem Fuß cú da,  cú đạp;  5. cơn,  trận,  làn (gió);  6. (kĩ thuật) [sự,  chỗ,  mói] nói;  7. (mỏ) tuông bên,  tuông cạnh;  8. đuôi;  9. (nghĩa bóng) seinem Herzen einen Stoß I geben tự kiểm ché,  tự ép mình. 
	
	         
drängen /vt, vi/
	
    	
			
1. chen lấn,  xô đẩy,  lắn,  ép,  dồn,  xô;  ị -n an die Wand - ép ai vào tưòng,  dồn ai vào thế bí,  làm ai cứng họng (ắng cổ,  hết đưòng chói cãi);  2. (nghĩa bóng) lấn ép,  chèn ép,  o ép,  đè ép,  đè nén,  áp chế;  mich drängt,  es drängt mich... tôi muốn rằng...;  3. (auf A) nài,  vật nài,  năn nỉ,  nài nĩ,  nài xin,  đòi,  nằng nặc đòi,  đòi cho kỳ dược;  4. xem drängeln 5. 
	
	         
zusammenstofien /I vt/
	
    	
			
1. xô,  đẩy,  đun,  ẩy,  xô đẩy;  2. nối khít,  ghép chặt;  3. nghiền,  tán,  giã,  nghiền vụn,  tán nát,  giã nhỏ;  II vi (s) (mit D) 1. chạm trán nhau,  bắt ngờ gặp nhau;  (nghĩa bóng) va chạm,  tiếp xúc,  làm quen,  gặp phải;  mit den Gläsern - chạm cốc,  chạm chén,  cụng li;  2. (quân sự) thiết lập đường thông tin liên lạc;  nôi đường dây,  bắt liên lạc (vói ai);  3. giáp giói nhau,  tiếp giáp nhau,  ỗ kề nhau,  kề liền nhau;  zusammen 
	
	         
stoßen /I vt/
	
    	
			
1. xô,  đẩy,  đun,  xô đẩy;  j-n aus dem Hause stoßen đuổi đi,  tống ai ra khỏi nhà;  2.đánh đấm,  đập,  thụi,  nện,  tống,  ục,  tát,  vả;  j-n vor den Kopf"  1) nện mạnh,  đánh mạnh,  choảng mạnh;  2) làm nhục,  xúc phạm,  sỉ nhục,  thóa mạ,  lăng nhục,  nhục mạ;  3. húc;  ị-n vor den Kopf"  đụng dầu ai;  4. nghiền,  tán,  giã,  tán nát,  nghiền vụn;  5. (kĩthuật) xọc,  cắt xọc;  II vi 1. húc;  2.lay,  lắc,  rung,  xóc;  3. (s) đánh,  tắn công;  ins Horn stoßen (h) thổi tù và;  4. (s) (an A) va phải,  đụng phải,  vấp phải;  ans Land stoßen cặp bến,  cập bến;  vom Lande stoßen rài bén,  nhổ neo,  nhổ sào;  5. (s) (auf A) (nghĩa bóng) dụng phải,  vấp phải;  auf Schwierigkeiten "  vấp phải những khó khàn;  6. tiếp giáp,  giáp liền,  kề vói,  giáp vói;  7. (s) (zu D) gia nhập,  tham gia,  sát nhập;  zur Truppe "  sát nhập vào quân đội;