propulsive force
lực đẩy
propulsive power, push
lực đẩy
Trước đây, thuật ngữ push định nghĩa cách thức máy tính truyền dữ liệu sang tất cả máy tính khác bao gồm các máy không thật sự yêu cầu gửi. Nó trái nghĩa pull, cách thức máy khách yêu cầu dữ liệu từ một máy khác. Nhưng máy tính làm 05437, 205438, 205439, 205440, 205441, 205442, 205443, 205444, 205446, 205447, 205448, 205693, 220169, 223057, 223061, 223062, 223063, 223064, 223065, 223068, 259067, 298321, 298322, 301865, 335974, 335975, 335977, 350199, 354103, 389914, 392886
push load, repel
lực đẩy
charge repel, repulse, repulsive
lực đẩy
repulsive power
lực đẩy
repulsive force
lực đẩy
blast, charge repel, drive power, expulsive force, force of repulsion, impelling power, kickback
lực đẩy
thrust
lực đẩy, áp lực
repulsion, repulsive force, repulsive power, shear force, thrust
sự đẩy, lực đẩy
thrust /vật lý/
lực đẩy, áp lực
Lực đẩy nằm ngang hay chéo góc hay áp lực của một thành phần đặt lên trên các thành phần khác.
The horizontal or diagonal outward force or pressure of one member on another.
thrust
lực đẩy, sức đẩy
apsidal propulsion /điện tử & viễn thông/
sự đẩy, lực đẩy
thrust
lực đẩy, sức đẩy