pressure
['pre∫ə(r)]
danh từ o sức ép, áp lực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất
§ atmospheric pressure : áp suất quyển khí
§ low pressure : áp suất thấp
§ under the pressure of public opinion : dưới sức ép của dư luận quần chúng
§ to bring pressure to bear upon somebody : (nghĩa bóng) dùng sức ép đối với ai
o sự đè nặng, sự ép buộc, sự thúc bách; cảnh quẩn bách
§ financial pressure : tài chính quẩn bách
o sự vội vã, sự cấp bách, sự gấp, sự khẩn cấp
§ write hastily and under pressure : viết vội vã trong hoàn cảnh cấp bách; bị ép buộc phải viết vội vã
o (điện học) ứng suất
§ high pressure : áp suất cao
o (nghĩa bóng) sự tích cực hết sức; sự hăng hái hết sức, sự khẩn trương hết sức
§ to work at high pressure : làm việc hết sức tích cực, làm việc hết sức khẩn trương hăng hái
§ to put pressure on somebody : thúc bách, thúc ép
ngoại động từ (presssurize) o gây sức ép
o điều áp (làm điều hoà áp suất, nhiệt độ... trong máy bay...)
o độ nén
§ abnormal pressure : dị thường áp suất
§ absolute pressure : áp suất tuyệt đối
§ admission pressure : áp suất cho phép
§ annulus pressure : áp suất vành khuyên (trong thành hệ chứa dầu của mỏ)
§ artesian uplift pressure : áp suất tự phun
§ atmospheric pressure : áp suất khí quyển
§ back pressure : đối áp suất
§ balance pressure : áp suất cân bằng
§ balancing pressure : áp suất để cân bằng
§ barometric pressure : áp suất khí áp kế
§ base pressure : áp suất cơ sở (để xác định thể tích khí)
§ blast pressure : áp suất thổi
§ boost pressure : áp suất tăng cường, áp suất thổi thêm
§ bottom hole differential pressure : áp suất đáy (giếng) phân dị
§ bottom hole flowing pressure : áp suất đáy tự chảy
§ boundary phase pressure : áp suất bão hòa
§ brake mean effective pressure : áp suất hữu hiệu trung bình trên bộ hãm
§ breakdown pressure : áp suất phá hỏng
§ breaking pressure : áp suất phá hỏng
§ breaking pressure : áp suất đứt, áp suất vỡ (vụn)
§ bubble point pressure : áp suất điểm sôi
§ casing pressure : áp suất ống chống
§ charging pressure : áp suất nạp (khí vào bình)
§ closed in pressure : áp suất tĩnh (của giếng dầu)
§ closed rock pressure : áp suất ban đầu của mỏ chưa khai thác
§ compression pressure : áp suất ép, áp suất nén
§ critical compression pressure : áp suất nén tới hạn
§ delivery pressure : áp suất (khi) giao hàng
§ design pressure : áp suất thiết kế
§ differential pressure : áp suất phân dị
§ discharge pressure : áp suất cửa ra
§ displacement pressure : áp suất thế chỗ
§ dynamic pressure : áp suất động, áp lực động
§ earth pressure : sức đẩy của đất, áp lực đẩy
§ effective pressure : áp suất hiệu dụng
§ excess pressure : áp suất dư, áp suất thừa
§ exhaust pressure : áp suất hút ra
§ extreme pressure : áp suất siêu cao