Việt
sức nén
áp lực
áp suất
sức ép
sự đẩy
lực đẩy
lực ép
lực cắt
lực hướng trục
lực va đập
Anh
thrust
Pressure
compression
Đức
Druck
Bei Fahrzeugen mit Ottomotor (Fremdzündungsmotor) oder Dieselmotor (Kompressionszündungsmotor) ist in festgelegten Zeitabständen eine Überprüfung des Abgasverhaltens durchzuführen.
Tình trạng phát thải phải được kiểm tra định kỳ cho các loại xe có động cơ Otto (động cơ đánh lửa cưỡng bức) hoặc động cơ diesel (động cơ đánh lửa nhờ sức nén).
Kugeldruck-Härteprüfgerät
Máy thử độ cứng với sức nén viên bi
Nach dem Dosieren muss bei einer offenen Düse die Schnecke vor dem Abheben der Düse etwas zurückgezogen werden, um den Schneckenvorraum zu entlasten (Kompressionsent lastung).
Sau khi định lượng, để giảm áp suất ở khoangtrước trục vít, trục vít phải được lùi lại mộtchút trước khi vòi phun rút ra trong tình trạngmở (giải tỏa sức nén).
pressure
áp lực, áp suất, sức nén, sức ép
sự đẩy, lực đẩy, lực ép, sức nén, lực cắt, lực hướng trục, lực va đập
áp suất,áp lực,sức ép,sức nén
[DE] Druck
[EN] Pressure
[VI] áp suất, áp lực, sức ép, sức nén
Druck /m/XD/
[EN] thrust
[VI] áp lực, sức nén