TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cơn

cơn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

trận

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đợt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khí thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khí thé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

le

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sụt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sụt 1<3

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tấn công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiến công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

:~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ge

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự bay lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự cất cánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đợt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công kích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

oanh kích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pháo kích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắc thái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khí thế.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xô đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

va đập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắn động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giật lui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giật lủi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuông bên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuông cạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

seinem Herzen einen ~ geben tự kiểm ché

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự ép mình.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoảng thời gian ngắn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thời kì ngắn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đợt cold ~ đợt lạnh dry ~ đợt khô rain ~ đợt mưa wet ~ đợt ẩm

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

cơn

 bout

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 crisis

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 storm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

spell

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

cơn

Zeit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Periode

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Turnus

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zeitabschnitt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cơn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Änwandelung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Han

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Regung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anfall

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aufflug

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anflug

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stoß I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und der Neid und Hochmut wuchsen wie ein Unkraut in ihrem Herzen immer höher, daß sie Tag und Nacht keine Ruhe mehr hatte.

Những cơn ghen ghét và lòng đố kỵ của mụ ngày càng mãnh liệt làm cho mụ ngày đêm bực bội, bứt rứt.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er ist der Junge, der es nicht zurückhalten konnte.

Ông là đứa trẻ đã không nhịn nổi cơn mót tiểu.

Auf diese Weise hat das Endliche das Unendliche besiegt, wurden Millionen Herbste durch keinen Herbst, Millionen Schneefälle durch keinen Schneefall, Millionen Ermahnungen durch keine bezwungen.

Bằng cách này cái hữu hạn đã thắng cái vô hạn. Triệu mùa thu đã phải nhường không một mùa thu nào, triệu cơn mưa tuyết đã phải nhường không một cơn mưa tuyết nào, mà triệu lời cảnh cáo đã phải nhường không một lời cảnh cáo nào.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He is the boy who could not hold it in.

Ông là đứa trẻ đã không nhịn nổi cơn mót tiểu.

In this way, the finite has conquered the infinite, millions of autumns have yielded to no autumns, millions of snowfalls have yielded to no snowfalls, millions of admonitions have yielded to none.

Bằng cách này cái hữu hạn đã thắng cái vô hạn. Triệu mùa thu đã phải nhường không một mùa thu nào, triệu cơn mưa tuyết đã phải nhường không một cơn mưa tuyết nào, mà triệu lời cảnh cáo đã phải nhường không một lời cảnh cáo nào.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einer Regung des Herzens folgend

theo tiếng gọi của trái tim; eine ~

j-m einen Stoß I gében

xô đẩy, thúc đẩy; 2. [đợt] chắn động; 3. (quân sự) [sự] giật lui, giật lủi (của súng);

seinem Herzen einen Stoß I geben

tự kiểm ché, tự ép mình.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

spell

khoảng thời gian ngắn , thời kì ngắn , cơn , đợt cold ~ đợt lạnh dry ~ đợt khô rain ~ đợt mưa wet ~ đợt ẩm

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Änwandelung /f =, -en/

cơn; - von

Han /m -s, -s/

cơn, trận, đợt, khí thế; cao trào, phát triển mạnh mẽ; [sự] cảm hứng, hào húng, hứng phắn, hứng thú.

Regung /f =, -en/

cơn, trận, đợt, khí thé; [sự] kích thích, khêu gợi, xúi dục, xui; einer Regung des Herzens folgend theo tiếng gọi của trái tim; eine Regung des Mitleids [lòng, tình cảm] thương hại, thông cảm.

Anfall /m -(e)s, -fäl/

1. cơn (bệnh); 2. (mỏ) 1. [sự] lỏ, sụt, sụt 1< 3; 2. mỏ; giếng mù, giếng ngầm; 3. (quân sự) [cuộc] tấn công, tiến công; 4.:Anfall

Aufflug /m -(e)s, -flü/

1. (hàng không) sự bay lên, sự cất cánh; 2. cơn, trận, đợt.

Anflug /m -(e)s, -flü/

1. [sự[ bay tói (của chim); 2. [sự] đến gần; 3. [sự] công kích, oanh kích, pháo kích; 4. sắc thái; 5. cơn, trận, khí thế.

Stoß I /m -es, Stöße/

m -es, Stöße 1. [cái, cú] xô, đẩy, thúc, xô đẩy, va đập; j-m einen Stoß I gében xô đẩy, thúc đẩy; 2. [đợt] chắn động; 3. (quân sự) [sự] giật lui, giật lủi (của súng); 4.dòn, cú, vỗ; ein " mit dem Fuß cú da, cú đạp; 5. cơn, trận, làn (gió); 6. (kĩ thuật) [sự, chỗ, mói] nói; 7. (mỏ) tuông bên, tuông cạnh; 8. đuôi; 9. (nghĩa bóng) seinem Herzen einen Stoß I geben tự kiểm ché, tự ép mình.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bout, crisis /y học/

cơn

 storm /y học/

cơn, trận

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cơn

1) (trận) Stoß m, Schauer m; Drang m, Ausbruch m; cơn giận dữ Zornausbruch m; cơn gió Windausbruch m, Wirbelwind m;

2) (y) Anfall m; cơn dau Quai f; cơn diên Anfall m von Tollwut; cơn ho Hustenanfall m; lên cơn Fieber bekommen;

3) Zeit f, Periode f, Turnus m, Zeitabschnitt m; cơn hoạn nạn Unglückszeit f