TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khoảng thời gian ngắn

khoảng thời gian ngắn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khoảng cách ngắn life ~ chu kì sống

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thời gian sống

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thời kì ngắn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cơn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đợt cold ~ đợt lạnh dry ~ đợt khô rain ~ đợt mưa wet ~ đợt ẩm

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

khoảng thời gian ngắn

span

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

spell

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Gerät zeigt nach einiger Zeit (Hupton) den Feuchtegehalt der Probe an.

Sau một khoảng thời gian ngắn, máy sẽ phát ra tín hiệu âm thanh hoàn tất và hiển thị số đo độ ẩm của mẫu thử.

Geringe thermische und mechanische Belastungen der Schmelze bei kurzen Verweilzeiten im Verfahrensraum kennzeichnen den gegensinnig drehenden Doppelschneckenextruder.

Đặc điểm của máy đùn với trục vít tải đôi quay nghịch chiều là: trong khoảng thời gian ngắn lưu trên trục của buồng chứa, tác động nhiệt và cơ lên hỗn hợp chất dẻo nóng chảy rất nhỏ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Ventil wird langsam angehoben und geschlossen und bleibt nur kurze Zeit voll geöffnet.

Xú páp được nâng lên và đóng lại chậm, chỉ mở hoàn toàn trong khoảng thời gian ngắn.

Hierdurch kann die Anpresskraft der Räder kurzzeitig erhöht werden.

Vì lý do này, lực ép lên bánh xe có thể được tăng lên trong khoảng thời gian ngắn.

Wird an einen Kondensator Gleichspannung angelegt, so fließt kurzzeitig ein Ladestrom.

Khi ta nối tụ điện với điện áp một chiều, một dòng điện nạp sẽ chạy trong tụ điện trong khoảng thời gian ngắn.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

span

khoảng thời gian ngắn ; khoảng cách ngắn life ~ chu kì sống , thời gian sống (ngắn)

spell

khoảng thời gian ngắn , thời kì ngắn , cơn , đợt cold ~ đợt lạnh dry ~ đợt khô rain ~ đợt mưa wet ~ đợt ẩm