Việt
khoảng thời gian ngắn
khoảng cách ngắn life ~ chu kì sống
thời gian sống
thời kì ngắn
cơn
đợt cold ~ đợt lạnh dry ~ đợt khô rain ~ đợt mưa wet ~ đợt ẩm
Anh
span
spell
Das Gerät zeigt nach einiger Zeit (Hupton) den Feuchtegehalt der Probe an.
Sau một khoảng thời gian ngắn, máy sẽ phát ra tín hiệu âm thanh hoàn tất và hiển thị số đo độ ẩm của mẫu thử.
Geringe thermische und mechanische Belastungen der Schmelze bei kurzen Verweilzeiten im Verfahrensraum kennzeichnen den gegensinnig drehenden Doppelschneckenextruder.
Đặc điểm của máy đùn với trục vít tải đôi quay nghịch chiều là: trong khoảng thời gian ngắn lưu trên trục của buồng chứa, tác động nhiệt và cơ lên hỗn hợp chất dẻo nóng chảy rất nhỏ.
Das Ventil wird langsam angehoben und geschlossen und bleibt nur kurze Zeit voll geöffnet.
Xú páp được nâng lên và đóng lại chậm, chỉ mở hoàn toàn trong khoảng thời gian ngắn.
Hierdurch kann die Anpresskraft der Räder kurzzeitig erhöht werden.
Vì lý do này, lực ép lên bánh xe có thể được tăng lên trong khoảng thời gian ngắn.
Wird an einen Kondensator Gleichspannung angelegt, so fließt kurzzeitig ein Ladestrom.
Khi ta nối tụ điện với điện áp một chiều, một dòng điện nạp sẽ chạy trong tụ điện trong khoảng thời gian ngắn.
khoảng thời gian ngắn ; khoảng cách ngắn life ~ chu kì sống , thời gian sống (ngắn)
khoảng thời gian ngắn , thời kì ngắn , cơn , đợt cold ~ đợt lạnh dry ~ đợt khô rain ~ đợt mưa wet ~ đợt ẩm