Việt
cần đến
đòi hỏi
yêu cầu
Anh
Require
Đức
benötigen
4. Wann spricht man vom Kalibrierdorn?
4. Khi nào cần đến lõi thổi hiệu chỉnh?
Dazu wird ein automatisches Entformungssystem benötigt.
vì vậy cần đến một hệ thống tháo khuôn tự động.
Bei Peroxiden oder Metallocenen benötigt man keinen Beschleuniger.
Đối với peroxide hoặc metallocen, ta không cần đến chất gia tốc.
Hier ist keine Kardanwelle erforderlich.
Ở đây không cần đến trục các đăng.
Der Kühlflüssigkeitsumlauf kann ohne Pumpe erfolgen.
Sự tuần hoàn của chất lỏng làm mát xảy ra không cần đến máy bơm.
cần đến,đòi hỏi,yêu cầu
[DE] Benötigen
[EN] Require
[VI] cần đến, đòi hỏi, yêu cầu
benötigen /vt/
cần đến; Geld und Hilfe - cần đến tiền bạc và sự giúp đõ ; kein Visum - không cần thị thực.