austragen /(st. V.; hat)/
phân phát (thư);
giao đến tận nhà;
mang đến nhà;
Zeitungen austragen : giao báo đến nhà.
austragen /(st. V.; hat)/
giữ lại cái thai;
mang thai đến lúc sinh;
austragen /(st. V.; hat)/
giải quyết ổn thỏa;
thư xếp;
dàn xếp xong;
austragen /(st. V.; hat)/
(Sport) tổ chức thi đấu;
tham gia thi đấu (durchführen);
austragen /(st. V.; hat)/
xóa bỏ;
gạch bỏ;
sich aus der Anwesenheitsliste austragen : gạch tên mình khỏi danh sách hiện diện.
austragen /(st. V.; hat)/
(ôsterr ) ra điều kiện;
đòi hỏi;
yêu cầu (ausbedingen);
ich muss mir strengste Verschwiegenheit austragen : tồi yêu cầu phải giữ bí mật nghiêm ngặt.