Việt
cần phải có
Đòi hỏi
cần thiết
nhất thiết
Anh
Require
Đức
naturnotwendig
v Die bearbeitete Fläche soll so glatt wie erforderlich werden.
Bề mặt gia công cần phải có độ bóng (độ nhẵn) cần thiết.
Bei stärkeren Vibrationen Systeme mit Kompensation erforderlich
Khi bị dao động mạnh cần phải có hệ thống cân bằng
Deshalb ist eine weitere Platte notwendig.
Vì thế cần phải có thêm một mảnh khuôn kế tiếp.
Das flüssige Matrixharz sollte für die Injektion eine möglichst geringe Viskosität besitzen.
Nhựa nền lỏng dùng để phun vào cần phải có độ nhớt thấp.
Bei Flüssigkeitsbadvulkanisationen ist kein zusätzlicher Druck erforderlich.
Đối với lưu hóa trong bể chất lỏng, không cần phải có áp suất.
naturnotwendig /(Adj.)/
cần thiết; nhất thiết; cần phải có;
Đòi hỏi, cần phải có