bemuhen /(sw. V.; hat)/
cố gắng;
nỗ lực;
sich bemühen, etw. zu tun : cố gắng làm việc gì ich will mich bemühen, pünktlich zu sein : tôi sẽ cô' gắng đúng giờ wir sind stets bemüht, die Wünsche unserer Kunden zu erfüllen : chúng tôi luôn cố gắng để đáp ứng các yêu cầu của quý khách bitte bemühen Sie sich nicht! : xin Ngài đừng bận tâm!
bemuhen /(sw. V.; hat)/
lưu ý;
quan tâm;
chăm sóc (sich kümmern);
sich um jmdn./etw. bemühen : quan tâm chăm sóc cho ai/đến chuyện gì sie bemühte sich um den Kranken : cô ấy chăm sóc người ốm wir bemühen uns um ein gutes Betriebsklima : chúng tôi cố gắng tạo bầu không khí thoải mái trong xí nghiệp.
bemuhen /(sw. V.; hat)/
cố gắng đạt được;
nỗ lực;
phấn đấu [um + Akk : cho điều gì];
sich um etw. bemühen : phấn đấu đạt được điều gì/cho điều gì sich um eine Stellung bemühen : phấn đấu để đạt được một vị trí (chức vụ) sich um eine Dame bemühen : cố gắng chinh phục một phụ nữ mehrere Bühnen hatten sich um den Regisseur bemüht : nhiều sân khấu đang cố mời nhà đạo diễn cộng tác.
bemuhen /(sw. V.; hat)/
đến tận nơi;
đến một chỗ nào;
du hast dich sogar in seine Wohnung bemüht : thậm chi bạn còn tìm đến nhà của hắn.
bemuhen /(sw. V.; hat)/
đề nghị giúp đỡ;
đòi hỏi;
yêu cầu;
dürfen wir Sie noch einmal bemühen? : chúng tồi có được phép làm phiền (nhờ) ông một lần nữa không?