Việt
làm phiền
phiền hà
làm rầy
quấy rói
làm trỏ ngại
gây khó khăn
quấy nhiễu
quấy
Đức
bemühen
Die Spätermenschen meinen, es bestehe keine Eile, mit den Seminaren an der Universität zu beginnen, eine zweite Sprache zu erlernen, Voltaire oder Newton zu lesen, sich in der Firma um Beförderung zu bemühen, sich zu verlieben, eine Familie zu gründen.
Những người-sau-này cho rằng chẳng vội gì tham dự các khóa học ở trường đại học hay học ngoại ngữ, đọc Voltaire hay Newton, lo thăng tiến trong công việc, hay yêu đương, lập gia đình.
bemühen /vt (mit D)/
vt (mit D) làm phiền, phiền hà, làm rầy, quấy rói, làm trỏ ngại, gây khó khăn, quấy nhiễu, quấy; (wegen G, in D) nghĩa nhu trên;