Duell /n -s, -e/
trận] đấu súng, đấu kiếm.
Mensur II /f =, -en/
1. (sinh viên, cổ) [cuộc, trận] đấu súng, quyết đấu; 2. khoảng cách, cự li (đắu kiếm).
fordern /vt/
1. yêu cầu, đòi hỏi, yêu sách, đòi, xin; als ein Recht fordern đòi quyền lợi; 2. chắt vấn, đòi giá; fordern Sie nói giá; was fordert er? giá bao nhiêu?; 3. gọi đến, mòi đén; fn uor Gericht fordern gọi ai ra tòa; 4.quyết đấu, đấu gươm, đấu súng; j -n zum Duell fordern thách đấu ai.