conveyance
: chuyên chờ, vận tài, phương tiện chuyên chờ, sự truyên tin, sự chuyên giao; chuyên dịch. [L) 1/ tât cá phương cách chuyên giao tài sàn (nhất là bất động sán) không phái do chúc thư. - conveyance of actual chattels - chuycn giao dộng sàn thưc sư, phấn góp thực sự. - fraudulent conveyance - chuyến giao gian lận, chuyến nhượng tài sản có hại cho các trái chù, đỏng hóa với act of bankruptcy - (xem tứ này) - conveyance of ứ patent - chuyển giao quyền sớ hữu công nghiệp, chuyển giao bằng sáng chế. - conveyance of real estate - chuyên nhượng bắt dộng sàn ’ voluntary conveyance - xử phân tài sản võ thường, (muốn có giá trị phài làm bắng văn kiện hợp thức theo cách thức tư thự chứng thư). 2/ Chứng thư, hợp đổng, chuyền dịch quyền tư hữu, chứng thư chuyến dịch. - derivative conveyance - phụ kiện hay bo ước cùa chứng thư (Xch deed) 3/ public conveyance - xe chờ cóng cộng - public means of conveyance - các phương tiện chuyên chờ cõng cộng [HC] conveyances and transfers duty (Anh) thuế đánh trên việc chuyên dich quyền sờ hữu giá khoán động sàn.