TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dringen

năn nỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật nài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nài xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuyên vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lọt vòa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấm vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẩm lậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chui vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thâm nhập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấm qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chui qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chen qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

len qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khẩn khoản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' nài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

van xin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc giục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dringen

dringen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die gelben Schwefelatome (Bild 3) dringen beim geschmolzenen Kautschuk zwischen die Fadenmoleküle ein.

Các nguyên tử lưu huỳnh màu vàng (Hình 3) xâm nhập vào giữa những mạch phân tử khi cao su nóngchảy.

Die ebenfalls polaren Weichmachermoleküle dringen zwischen die Fadenmoleküle ein und halten diese auf Abstand.

Những phân tử chất làm mềm cũng có tính phân cực, chen xuyên vào giữa các mạch phân tử và giữ chúng tách biệt nhau.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese dringen in die Poren der Lackhaut ein. Der Schmutz wird entfernt.

Chất này đi vào những lỗ hổng của lớp sơn ngoài và loại đi chất bần.

In diese feinen Poren dringen Schadstoffe ein und zerstören den Lack auch in den tieferen Schichten.

Chất gây hại xâm nhập vào những lỗ nhỏ ở bề mặt và phá hoại lớp sơn ở cả những lớp bên dưới.

Die Schallwellen jedoch dringen durch die Perforation in die Mineralwolle, die vor allem höhere Frequenzen schluckt.

Tuy nhiên những sóng âm thâm nhập vào bông khoáng qua những lỗ nhỏ và bị hấp thụ, nhất là những tần số cao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in etw. (Akk.) dringen

thâm nhập vào, lọt vào cái gì

in od. an die Öffentlichkeit dringen

lọt ra ngoài công luận, bị tiết lộ cho công chúng biết.

sich zu etw. gedrungen fühlen (veraltend)

cảm thấy bị thôi thúc phải làm điều gì. (hat) yêu cầu, thúc giục (fordern)

auf etw. (Akk.) dringen

yêu cầu làm điều gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dringen /[’dnrjan] (st. V.)/

(ist) thâm nhập; thấm qua; chui qua; chen qua; len qua (eindringen, vordringen);

in etw. (Akk.) dringen : thâm nhập vào, lọt vào cái gì in od. an die Öffentlichkeit dringen : lọt ra ngoài công luận, bị tiết lộ cho công chúng biết.

dringen /[’dnrjan] (st. V.)/

(ist) (geh ) khẩn khoản; cô' nài; năn nỉ; van xin; thúc giục (drängen);

sich zu etw. gedrungen fühlen (veraltend) : cảm thấy bị thôi thúc phải làm điều gì. (hat) yêu cầu, thúc giục (fordern) auf etw. (Akk.) dringen : yêu cầu làm điều gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dringen /vi/

1. (h) (auf A) nài, vật nài, năn nỉ, xin, nài xin, đòi; 2. (s) xuyên vào, lọt vòa, thấm vào, thẩm lậu, chui vào; in i -n - khuyên nhủ, khuyên dỗ, dố dành, khuyến dụ, thuyết phục.