dringen /[’dnrjan] (st. V.)/
(ist) thâm nhập;
thấm qua;
chui qua;
chen qua;
len qua (eindringen, vordringen);
in etw. (Akk.) dringen : thâm nhập vào, lọt vào cái gì in od. an die Öffentlichkeit dringen : lọt ra ngoài công luận, bị tiết lộ cho công chúng biết.
dringen /[’dnrjan] (st. V.)/
(ist) (geh ) khẩn khoản;
cô' nài;
năn nỉ;
van xin;
thúc giục (drängen);
sich zu etw. gedrungen fühlen (veraltend) : cảm thấy bị thôi thúc phải làm điều gì. (hat) yêu cầu, thúc giục (fordern) auf etw. (Akk.) dringen : yêu cầu làm điều gì.