beknien /(sw. V.; hat) (ugs.)/
cầu khẩn;
van nài;
van xin (anflehen);
hắn van nài tôi cho hắn mượn tiền. : er bekniet mich, ihm Geld zu leihen
beschwören /(st. V.; hat)/
cầu khẩn;
van xin;
van lơn;
van nài (inständig bitten, anflehen);
tôi đã van nài anh ấy đừng làm việc đó : ich beschwor ihn, davon abzulassen nhìn ai với ánh mắt cầu khẩn : jmdn. mit beschwörenden Blicken ansehen đưa tay lèn với vẻ khẩn cầu. : beschwörend die Hände heben
anflehen /(sw. V.; hat)/
cầu xin;
van xin;
van nài;
kêu gọi;
bohren /[’bo:ran] (sw. V.; hat)/
(ugs ) thôi thúc;
thúc giục;
cầu khẩn;
van nài (drängen, hartnäckig bitten);
mấy đứa trẻ van nài mãi cho đến khi mẹ chúng phải đồng ý. : die Kinder bohrten so lange, bis die Mutter nach gab