petition :
đơn thinh nguyện, dơn xin, dơn thình cầu. [L] a/ dơn thinh cầu độ trinh cho nhà vua, cho tòa án hay chữ một nhân vặt có tham quyền, trình bày một hoàn cành thực tế và xin hưứng dẫn, giải quyết b/ từ dùng chì tất cả các văn bàn thù tục vict khác với motions hay pleadings. - petition in bankruptcy - đơn ký nạp bàng kiêm kẻ tài sàn hay đơn xin khai phá sàn của các ưái chù. - petition of course - đơn thình cắu gời cho vãn phòng chường ấn (Xch Chancery Division) dế yêu cấu lập thù tục ve van dể thuế, chì định quản tải viên trong khi chờ việc tố tụng v.v... - petition for a divorce - đơn xin ly dị - petition for a reprieve - thượng cau ãn xá, xin giám đốc tham - petition of right - to quyền xin thu hoi quyền sớ hữu, hay xin thi hành hơp dõng dê chông Hoàng gia.