Việt
Cầu khấn
khẩn cầu
thỉnh cầu
yêu cầu
thỉnh nguyện
trần tình
van nài
kêu xin
nguyện xin
cầu xin
Anh
petition
Wenn er mit aufgedunsenem Gesicht und glasigen Augen zu ihrem Fenster hinaufruft, und um Geld bittet, hört sie ihn nicht.
Khi cậu con mặt mày xị ra, mắt đờ dẫn ngước nhìn lên cửa sổ phòng bà, kêu xin tiền thì bà bưng tai làm điếc.
When her son, with his puffy face and glassy eyes, calls up to her window for money, she does not hear him.
Cầu khấn, khẩn cầu, thỉnh cầu, yêu cầu, thỉnh nguyện, trần tình, van nài, kêu xin, nguyện xin, cầu xin