Việt
nài xin
van xin
van lơn
cầu khẩn
van nài
cầu xin.
thề
thề bôi
thề nguyền
thệ ước
tuyên thệ
đọc chú
niệm thẩn chú
trừ yểm
yểm
cầu xin
Đức
erflehen
beschwören
ich beschwor ihn, davon abzulassen
tôi đã van nài anh ấy đừng làm việc đó
jmdn. mit beschwörenden Blicken ansehen
nhìn ai với ánh mắt cầu khẩn
beschwörend die Hände heben
đưa tay lèn với vẻ khẩn cầu.
ich erflehte [mir] dafür Hilfe von Gott
tôi cầu xin sự giúp đã của Thượng Đế.
Geister beschwören yểm
tà ma.
beschwören /(st. V.; hat)/
cầu khẩn; van xin; van lơn; van nài (inständig bitten, anflehen);
tôi đã van nài anh ấy đừng làm việc đó : ich beschwor ihn, davon abzulassen nhìn ai với ánh mắt cầu khẩn : jmdn. mit beschwörenden Blicken ansehen đưa tay lèn với vẻ khẩn cầu. : beschwörend die Hände heben
erflehen /(sw. V.; hat) (geh.)/
nài xin; van xin; van lơn; cầu xin;
tôi cầu xin sự giúp đã của Thượng Đế. : ich erflehte [mir] dafür Hilfe von Gott
erflehen /vt/
nài xin, van xin, van lơn, cầu xin.
beschwören /vt/
1. thề, thề bôi, thề nguyền, thệ ước, tuyên thệ; 2. cầu khẩn, van xin, van lơn, van nài; 3. đọc chú, niệm thẩn chú, trừ yểm, yểm; Geister beschwören yểm tà ma.