beten /['be:tan] (sw. V.; hat)/
cầu khẩn (Chúa, Trời, Thượng Đế);
cầu xin [für /um+ Akk : cho ];
bà ta cầu nguyện cho đứa con đau ốm của mình. : sie betete für ihr krankes Kind
flehen /[’fle:an] (sw. V.; hat) (geh.)/
cầu khẩn;
cầu nguyện;
beknien /(sw. V.; hat) (ugs.)/
cầu khẩn;
van nài;
van xin (anflehen);
hắn van nài tôi cho hắn mượn tiền. : er bekniet mich, ihm Geld zu leihen
beschwören /(st. V.; hat)/
cầu khẩn;
van xin;
van lơn;
van nài (inständig bitten, anflehen);
tôi đã van nài anh ấy đừng làm việc đó : ich beschwor ihn, davon abzulassen nhìn ai với ánh mắt cầu khẩn : jmdn. mit beschwörenden Blicken ansehen đưa tay lèn với vẻ khẩn cầu. : beschwörend die Hände heben
bitten /(st. V.; hat)/
xin;
cầu xin;
van xin;
cầu khẩn;
nài nỉ [um + Akk : điều gì/cái gì];
xin ai tiền : jmdn. um Geld bitten
bohren /[’bo:ran] (sw. V.; hat)/
(ugs ) thôi thúc;
thúc giục;
cầu khẩn;
van nài (drängen, hartnäckig bitten);
mấy đứa trẻ van nài mãi cho đến khi mẹ chúng phải đồng ý. : die Kinder bohrten so lange, bis die Mutter nach gab