Việt
khấn
cầu nguyện
cầu kinh
cầu khẩn
khấn vái
đọc kinh
tụng kinh
tụng niệm
Đức
ständig bitten
anflehen
beschwören
beten
Anrufung
Aschenputtel ging alle Tage dreimal darunter, weinte und betete, und allemal kam ein weißes Vöglein auf den Baum,
Ngày nào Lọ Lem cũng ra viếng mộ mẹ ba lần, ngồi khóc khấn mẹ,
zu Gott beten
lạy tròi; II vt đọc kinh.
beten /I vi/
cầu nguyện, cầu kinh, cầu khẩn, khấn vái, đọc kinh, tụng kinh, tụng niệm, khấn; zu Gott beten lạy tròi; II vt đọc kinh.
- đgt 1. Lẩm bẩm cầu xin thần phật hoặc người đã chết phù hộ: Lầm rầm như đĩ khấn tiên sư (tng); Nén hương đến trước thiên đài, nỗi lòng khấn chửa cạn lời vân vân (K). 2. Đưa tiền hối lộ (thtục): Hắn làm khó dễ, nhưng nếu khấn ít nhiều là xong ngay.
ständig bitten vi, anflehen vi, beschwören vt, beten vi; Anrufung f khấn khứa flehentlich bitten ví