TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khấn

khấn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
cầu khẩn

cầu nguyện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầu kinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầu khẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khấn vái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đọc kinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tụng kinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tụng niệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

khấn

ständig bitten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anflehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beschwören

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Anrufung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cầu khẩn

beten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Aschenputtel ging alle Tage dreimal darunter, weinte und betete, und allemal kam ein weißes Vöglein auf den Baum,

Ngày nào Lọ Lem cũng ra viếng mộ mẹ ba lần, ngồi khóc khấn mẹ,

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zu Gott beten

lạy tròi; II vt đọc kinh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beten /I vi/

cầu nguyện, cầu kinh, cầu khẩn, khấn vái, đọc kinh, tụng kinh, tụng niệm, khấn; zu Gott beten lạy tròi; II vt đọc kinh.

Từ điển tiếng việt

khấn

- đgt 1. Lẩm bẩm cầu xin thần phật hoặc người đã chết phù hộ: Lầm rầm như đĩ khấn tiên sư (tng); Nén hương đến trước thiên đài, nỗi lòng khấn chửa cạn lời vân vân (K). 2. Đưa tiền hối lộ (thtục): Hắn làm khó dễ, nhưng nếu khấn ít nhiều là xong ngay.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khấn

ständig bitten vi, anflehen vi, beschwören vt, beten vi; Anrufung f khấn khứa flehentlich bitten ví