Việt
Cầu nguyện
cầu kinh
cầu khẩn
khấn vái
đọc kinh
tụng kinh
tụng niệm
khấn
cầu xin
Anh
to pray
Đức
beten
sie betete für ihr krankes Kind
bà ta cầu nguyện cho đứa con đau ốm của mình.
zu Gott beten
lạy tròi; II vt đọc kinh.
beten /['be:tan] (sw. V.; hat)/
cầu nguyện; cầu kinh; khấn vái;
cầu khẩn (Chúa, Trời, Thượng Đế); cầu xin [für /um+ Akk : cho ];
sie betete für ihr krankes Kind : bà ta cầu nguyện cho đứa con đau ốm của mình.
beten /I vi/
cầu nguyện, cầu kinh, cầu khẩn, khấn vái, đọc kinh, tụng kinh, tụng niệm, khấn; zu Gott beten lạy tròi; II vt đọc kinh.
[VI] Cầu nguyện (an)
[DE] beten (für Frieden)
[EN] to pray (for peace)