beschwören /(st. V.; hat)/
thề;
thề nguyền;
tuyên thệ;
hứa (beeiden);
seine Aussagen vor Gericht beschwören : tuyên thệ trước tòa án về lời khai của mình kannst du das beschwören? : anh có chắc không?
beschwören /(st. V.; hat)/
cầu khẩn;
van xin;
van lơn;
van nài (inständig bitten, anflehen);
ich beschwor ihn, davon abzulassen : tôi đã van nài anh ấy đừng làm việc đó jmdn. mit beschwörenden Blicken ansehen : nhìn ai với ánh mắt cầu khẩn beschwörend die Hände heben : đưa tay lèn với vẻ khẩn cầu.
beschwören /(st. V.; hat)/
làm phép thuật;
niệm thần chú (behexen);
Schlangen beschwören : điều khiển những con rắn (bằng pháp thuật, bằng thôi miên).
beschwören /(st. V.; hat)/
trừ yểm;
yểm (bannen);
einen bösen Geist mit Zauberformeln beschwö ren : trừ yểm tà ma bằng các câu thần chú.