TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

notigen

cưỡng ép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bức bách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ép buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc giục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

buộc phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc bách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khẩn khoản mời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuyết phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nài nỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong trường hợp cần thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
nötigen

u D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cưỡng bách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cưông bức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cưông chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cưỡng ép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bức bách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ép buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khẩn khoản mỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nằng nặc van xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật nài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khẩn khoản yêu cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

notigen

notigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
nötigen

nötigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

i-n ins Zimmer nötigen

khẩn khoản mòi ai vào nhà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er nötigte ihn, das Papier zu unterschreiben

hắn buộc ông ta phải ký vào tờ giắy

er ist zu dieser Tat genötigt worden

ông ấy đã bị bắt buộc phải hành động như thế.

eine plötzliche Erkran kung nötigte ihn, den Termin abzusagen

sự ngã bệnh đột ngột buộc ông ấy phải hủy cuộc hẹn.

er nötigte uns zum Essen

anh ẩy đề nghị chúng tôi ở lại dùng bữa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nötigen /vt (z/

vt (zu D) 1. cưỡng bách, cưông bức, cưông chế, cưỡng ép, bức bách, ép buộc, bắt buộc; 2. khẩn khoản mỏi, nằng nặc van xin, vật nài, khẩn khoản yêu cầu; i-n ins Zimmer nötigen khẩn khoản mòi ai vào nhà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

notigen /(sw. V.; hat)/

cưỡng ép; bức bách; ép buộc; bắt buộc (zwingen);

er nötigte ihn, das Papier zu unterschreiben : hắn buộc ông ta phải ký vào tờ giắy er ist zu dieser Tat genötigt worden : ông ấy đã bị bắt buộc phải hành động như thế.

notigen /(sw. V.; hat)/

thúc giục; buộc phải; thúc bách;

eine plötzliche Erkran kung nötigte ihn, den Termin abzusagen : sự ngã bệnh đột ngột buộc ông ấy phải hủy cuộc hẹn.

notigen /(sw. V.; hat)/

khẩn khoản mời; thuyết phục; nài nỉ;

er nötigte uns zum Essen : anh ẩy đề nghị chúng tôi ở lại dùng bữa.

notigen /.falls (Adv.)/

trong trường hợp cần thiết;