notigen /(sw. V.; hat)/
cưỡng ép;
bức bách;
ép buộc;
bắt buộc (zwingen);
er nötigte ihn, das Papier zu unterschreiben : hắn buộc ông ta phải ký vào tờ giắy er ist zu dieser Tat genötigt worden : ông ấy đã bị bắt buộc phải hành động như thế.
notigen /(sw. V.; hat)/
thúc giục;
buộc phải;
thúc bách;
eine plötzliche Erkran kung nötigte ihn, den Termin abzusagen : sự ngã bệnh đột ngột buộc ông ấy phải hủy cuộc hẹn.
notigen /(sw. V.; hat)/
khẩn khoản mời;
thuyết phục;
nài nỉ;
er nötigte uns zum Essen : anh ẩy đề nghị chúng tôi ở lại dùng bữa.
notigen /.falls (Adv.)/
trong trường hợp cần thiết;