Việt
u D
cưỡng bách
cưông bức
cưông chế
cưỡng ép
bức bách
ép buộc
bắt buộc
khẩn khoản mỏi
nằng nặc van xin
vật nài
khẩn khoản yêu cầu
Đức
nötigen
Sie erhalten vom nächsten Elektrizitätsversorgungsunternehmen die nötigen Hinweise.
Bạn sẽ nhận được những chỉ dẫn cần thiết từ công ty cung cấp điện gần nhất.
In SMC liegen alle nötigen Komponenten vollständig vorgemischt, fertig zur Verarbeitung vor.
Tất cả các thành phần cần thiết có sẵn trong SMC đã được trộn hoàn toàn trước khi chế biến.
Diese Bänder sind vorkomprimiert auf Rollen aufgewickelt und quellen im eingebauten Zustand auf, so dass die nötigen Druckkräfte zur Abdichtung entstehen.
Các băng này được ép chặt sẵn,cuốn thành cuộn và phồng lên sau khi được chêm vào, qua đó phát sinh các lực nén cầnthiết cho việc bít kín.
v mit der nötigen Zündenergie
với năng lượng đánh lửa cần thiết,
Diese Halterung vorsorgt das Gerät mit dem nötigen Ladestrom aus dem Bordnetz des Fahrzeuges und stellt die Verbindung zu einer mit dem Audiosystem gekoppelten Freisprecheinrichtung her.
Đế giữ này cung cấp điện sạc cần thiết từ hệ thống điện của xe và kết nối đến một thiết bị đàm thoại rảnh tay kết hợp với hệ thống âm thanh.
i-n ins Zimmer nötigen
khẩn khoản mòi ai vào nhà.
nötigen /vt (z/
vt (zu D) 1. cưỡng bách, cưông bức, cưông chế, cưỡng ép, bức bách, ép buộc, bắt buộc; 2. khẩn khoản mỏi, nằng nặc van xin, vật nài, khẩn khoản yêu cầu; i-n ins Zimmer nötigen khẩn khoản mòi ai vào nhà.