qualen /l'kvedsn] (sw. V.; hat)/
hành hạ;
đánh đập;
tra tấn;
làm đau đớn;
jmdn. zu Tode quälen : hành hạ ai đến chết.
qualen /l'kvedsn] (sw. V.; hat)/
làm đau khổ;
đày đọa;
giày vò;
dằn vặt;
ihn quälte der Gedanke, dass... : ý nghĩ giày vò hắn là...
qualen /l'kvedsn] (sw. V.; hat)/
quấy rầy;
làm phiền;
das Kind quälte die Mutter so lange, bis sie es schließlich erlaubte : đứa bé theo quẩy rầy mẹ mãi cho đến khi bà ấy ph& i đồng ý.
qualen /l'kvedsn] (sw. V.; hat)/
(căn bệnh ) làm đau đớn;
làm mệt nhọc;
làm khó chịu;
ihn quält seit Tagen ein hartnäckiger Husten : những cơn ho dai dẳng đã hành hạ ông ta từ nhiều ngày nay.
qualen /l'kvedsn] (sw. V.; hat)/
tự giày vò;
tự dằn vặt;
tự hành hạ [mit + Dat: bởi điều gì];
er quält sich mit Zweifeln : ống ấy tự giày vò bởi những nỗi nghi ngà.
qualen /l'kvedsn] (sw. V.; hat)/
nỗ lực;
cố gắng một cách vất vả [mit + Dat: với việc gì/ai];
sich mit der Hausarbeit quälen : cố gắng giải quyét mớ bài tập về nhà.
qualen /l'kvedsn] (sw. V.; hat)/
cố gắng di chuyển;
cố gắng đi (đến nơi nào);
mühsam quälten wir uns über den Berg : chúng tôi cố gắng vượt qua ngọn núi một cách khó nhọc.