Storestoren /(sw. V.; hat)/
quấy rầy;
quấy rối;
làm phiền;
cản trở;
quấy nhiễu;
jmdn. bei der Arbeit stören : quổy rầy ai lúc đang làm việc sich durch Jmdn. in seiner Ruhe gestört fühlen : cảm thấy bị ai làm phiền störe ich [sehr]? : xin lỗi, tôi có làm phiền không?
Storestoren /(sw. V.; hat)/
làm nhiễu;
làm rối;
ảnh hưởng xấu;
làm xáo trộn;
làm rối ren;
einen Sender stören : làm nhiễu một đài phát sóng,
Storestoren /(sw. V.; hat)/
làm khó chịu;
làm bực;
die Enge des Raumes störte ihn : sự chật chội của căn phòng làm anh ta khó chịu.
Storestoren /(sw. V.; hat)/
cảm thấy bực;
cảm thấy giận;
cảm thấy khó chịu;
Storestoren /(sw. V.; hat)/
(sũdd , ôsteư ) làm việc tại nhà khách hàng;
thực hiện dịch vụ tạỉ nhà khách hàng;