verwechseln /(sw. V.; hat)/
làm lẫn lộn;
làm xáo trộn;
làm lộn xôn;
cầm nhầm;
lấy nhầm;
dễ bị nhầm lẫn với vật gì : leicht mit etw. zu verwechseln sein anh ta đã nhầm những chiếc áo khoác với nhau : er hat die Mäntel ver wechselt nó hay dùng nhầm từ “mir” với “mich”. : er verwechselt häufig " mir” und “mich”
Storestoren /(sw. V.; hat)/
làm nhiễu;
làm rối;
ảnh hưởng xấu;
làm xáo trộn;
làm rối ren;
làm nhiễu một đài phát sóng, : einen Sender stören