verwechseln /(sw. V.; hat)/
nhầm lẫn;
lẫn lộn;
etw. mit etw./jmdn. mit jmdm. verwechseln : nhầm lẫn cái gì với cái gì, ai với người nào miteinander verwechseln : nhầm lẫn với nhau ich habe ihn mit seinem Bruder verwechselt : tôi đã nhầm nó với em của nó.
verwechseln /(sw. V.; hat)/
làm lẫn lộn;
làm xáo trộn;
làm lộn xôn;
cầm nhầm;
lấy nhầm;
leicht mit etw. zu verwechseln sein : dễ bị nhầm lẫn với vật gì er hat die Mäntel ver wechselt : anh ta đã nhầm những chiếc áo khoác với nhau er verwechselt häufig " mir” und “mich” : nó hay dùng nhầm từ “mir” với “mich”.