TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verwechseln

nhầm lẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lẫn lộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm lẫn lộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm xáo trộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm lộn xôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cầm nhầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy nhầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verwechseln

verwechseln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Er ist also nicht zu verwechseln mit dem MSR-Stellenkreis nach der ehemaligen DIN 19227.

Vì thế không nên nhầm lẫn nó với vòng hiệu chỉnh MSR theo tiêu chuẩn trước đây DIN 19227.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. mit etw./jmdn. mit jmdm. verwechseln

nhầm lẫn cái gì với cái gì, ai với người nào

miteinander verwechseln

nhầm lẫn với nhau

ich habe ihn mit seinem Bruder verwechselt

tôi đã nhầm nó với em của nó.

leicht mit etw. zu verwechseln sein

dễ bị nhầm lẫn với vật gì

er hat die Mäntel ver wechselt

anh ta đã nhầm những chiếc áo khoác với nhau

er verwechselt häufig "mir” und “mich”

nó hay dùng nhầm từ “mir” với “mich”.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verwechseln /(sw. V.; hat)/

nhầm lẫn; lẫn lộn;

etw. mit etw./jmdn. mit jmdm. verwechseln : nhầm lẫn cái gì với cái gì, ai với người nào miteinander verwechseln : nhầm lẫn với nhau ich habe ihn mit seinem Bruder verwechselt : tôi đã nhầm nó với em của nó.

verwechseln /(sw. V.; hat)/

làm lẫn lộn; làm xáo trộn; làm lộn xôn; cầm nhầm; lấy nhầm;

leicht mit etw. zu verwechseln sein : dễ bị nhầm lẫn với vật gì er hat die Mäntel ver wechselt : anh ta đã nhầm những chiếc áo khoác với nhau er verwechselt häufig " mir” und “mich” : nó hay dùng nhầm từ “mir” với “mich”.