TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

belästigen

quấy rầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm rầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm phiền nhiễu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... ngấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm khó chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo đuổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quấy rối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gạ gẫm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

belästigen

belästigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Alkohole (Methanol, Ethanol), Phenole, Ether haben den Nachteil, dass sie im Kraftstoff schlecht löslich sind, durch Geruch belästigen und weniger wirtschaftlich durch ihren geringeren Energieinhalt sind.

Điểm bất lợi của rượu (methanol, ethanol), phenol, ether là chúng ít hòa tan trong nhiên liệu, tạo ra mùi khó chịu và tính kinh tế thấp vì hàm lượng năng lượng nhỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. mit Fragen belästigen

làm phiền ai bằng các câu hỏi

darf ich Sie damit noch einmal belästigen?

tôi có được phép làm phiền Ngái một lần nữa (vì việc đó) không?

belästigen Sie mich nicht!

'xin ông đừng làm phiền tôi nữa!

er hat das Mädchen immer wieder belästigt

hắn quấy rối cô gái thường xuyên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

belästigen /(sw. V.; hat)/

quấy rầy; làm phiền; làm khó chịu (stören);

jmdn. mit Fragen belästigen : làm phiền ai bằng các câu hỏi darf ich Sie damit noch einmal belästigen? : tôi có được phép làm phiền Ngái một lần nữa (vì việc đó) không?

belästigen /(sw. V.; hat)/

theo đuổi; quấy rối; gạ gẫm (bedrängen);

belästigen Sie mich nicht! : ' xin ông đừng làm phiền tôi nữa! er hat das Mädchen immer wieder belästigt : hắn quấy rối cô gái thường xuyên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

belästigen /vt (mit D)/

vt (mit D) quấy, làm rầy, quấy rầy, làm phiền, làm phiền nhiễu, làm... [phát] ngấy (chán, ngán); xem beláden 2.