anstoßen /(st. V.)/
(ist) làm bất bình;
gây ác cảm [bei + Dat: với ai];
với lời nhận xét này hắn đã làm cho sếp bực mình. T, (hat) (selten) tiếp giáp, giáp liền, giáp giới (angrenzen) : mit dieser Bemerkung ist er beim Chef angestoßen giáp ranh với cái gì : an etw. (Akk.) anstoßen khu đất giáp ranh với một cánh rừng. : das Grundstück stößt an den Wald an
schockant /(Adj.; -er, -este) (veraltend)/
gây sốc;
gây phẫn nộ;
làm căm phẫn;
làm bất bình (empörend, anstößig);