TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gây sốc

gây sốc

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kinh ngạc

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

gây phẫn nộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm căm phẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm bất bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gây sốc

Egregious

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Đức

gây sốc

schockant

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Berühren von Spannungsquellen kann ein Strom durch den menschlichen Körper fließen. Der elektrische Strom „elektrisiert“, man erhält einen „elektrischen Schlag“.

Khi chạm vào một nguồn điện áp, một dòng điện có thể đi qua cơ thể con người và gây sốc điện (điện giật).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schockant /(Adj.; -er, -este) (veraltend)/

gây sốc; gây phẫn nộ; làm căm phẫn; làm bất bình (empörend, anstößig);

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Egregious

Kinh ngạc; gây sốc

Mặc dù với những cố gắng của các nhà lập pháp Hoa Kỳ, tính từ này có thể sẽ hoàn toàn không còn đượcsử dụng trong chính sách Thương mại. Xem thêm Special 301 và Super 301.