Việt
gây sốc
Kinh ngạc
gây phẫn nộ
làm căm phẫn
làm bất bình
Anh
Egregious
Đức
schockant
Beim Berühren von Spannungsquellen kann ein Strom durch den menschlichen Körper fließen. Der elektrische Strom „elektrisiert“, man erhält einen „elektrischen Schlag“.
Khi chạm vào một nguồn điện áp, một dòng điện có thể đi qua cơ thể con người và gây sốc điện (điện giật).
schockant /(Adj.; -er, -este) (veraltend)/
gây sốc; gây phẫn nộ; làm căm phẫn; làm bất bình (empörend, anstößig);
Kinh ngạc; gây sốc
Mặc dù với những cố gắng của các nhà lập pháp Hoa Kỳ, tính từ này có thể sẽ hoàn toàn không còn đượcsử dụng trong chính sách Thương mại. Xem thêm Special 301 và Super 301.