etwbegegnetjmdm /điều gì xảy đến với ai; so etw. ist mir noch nie begegnet/
đương đầu với;
đối phó với;
chiến đấu với (reagieren, entge genwirken);
dũng cảm đối đầu với hiềm nguy : einer Gefahr mutig begegnen ông ta đối phó với mọi trở ngại rắc rối một cách thận trọng : er ist allen Schwierigkeiten mit Umsicht begeg net phải đối xử với nó nghiêm khắc hơn. : dem muss mit unnachsichtiger Strenge begegnet werden
entgegentreten /sẵn sàng đương đầu với điều gì/ai; einem Einbrecher furchtlos entge gentreten/
đối diện;
chông lại;
phản kháng lại;
đương đầu với;
mạnh mẽ đương đầu với mọi vấn đề. : allen Problemen tatkräftig entgegentreten
gegenuberstehen /(unr. V.; hat; sỉidd., österr., Schweiz.: ist)/
đương đầu với;
đô' i phó;
chống lại;
phản kháng lại;