TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đối phó với

đương đầu với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đối phó với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiến đấu với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đối phó với

etwbegegnetjmdm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

4 Umgang mit Umweltbelastungen

Đối phó với ô nhiễm môi trường

4 Umgang mit Umweltbelastungen

4 Đối phó với ô nhiễm môi trường

Für den Umgang mit Krankheitserregern kommen folgende Grundregeln hinzu:

Để đối phó với tác nhân gây bệnh còn có thêm các quy tắc cơ bản:

Wegen des Umgangs mit gentechnisch veränderten Organismen GVOs sind die Maßnahmen der Sicherheitsstufe S1 weitergehend, weshalb sie hier bevorzugt dargestellt sind:

Do việc đối phó với sinh vật chuyển gen đòi hỏi nhiều hơn các biện pháp an toàn S1, vì vậy chúng được trình bày ưu tiên:

Einer klimatisch bedingten weiter zunehmenden Trockenheit versuchte man vor etwa 40 Jahren mit dem Bau zahlreicher Tiefbrunnen zu begegnen, was mit Mitteln aus der Entwicklungszusammenarbeit finanziert wurde.

Cách đây khoảng 40 năm, để đối phó với hạn hán ngày càng tăng do ảnh hưởng của khí hậu, người ta cố gắng đào thật nhiều giếng sâu, một dự án được tài trợ từ các nguồn hợp tác phát triển.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einer Gefahr mutig begegnen

dũng cảm đối đầu với hiềm nguy

er ist allen Schwierigkeiten mit Umsicht begeg net

ông ta đối phó với mọi trở ngại rắc rối một cách thận trọng

dem muss mit unnachsichtiger Strenge begegnet werden

phải đối xử với nó nghiêm khắc hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwbegegnetjmdm /điều gì xảy đến với ai; so etw. ist mir noch nie begegnet/

đương đầu với; đối phó với; chiến đấu với (reagieren, entge genwirken);

dũng cảm đối đầu với hiềm nguy : einer Gefahr mutig begegnen ông ta đối phó với mọi trở ngại rắc rối một cách thận trọng : er ist allen Schwierigkeiten mit Umsicht begeg net phải đối xử với nó nghiêm khắc hơn. : dem muss mit unnachsichtiger Strenge begegnet werden