Sternmen /['fteman] (sw. V.; hat)/
giơ lên;
đưa lên;
nhấc lên;
nâng lên;
Sternmen /['fteman] (sw. V.; hat)/
dựa vào;
tỳ vào [gegen + Akk : vật gì];
sich müdem Rücken gegen die Tür stemmen : tựa lưng vào cửa.
Sternmen /['fteman] (sw. V.; hat)/
(Ski) tỳ nghiêng thanh trượt vào tuyết;
Sternmen /['fteman] (sw. V.; hat)/
đối đầu;
chống lại;
phản kháng;
kháng cự [gegen + Akk: chống lại ai/điều gì];
sich gegen einen Plan stemmen : chống lại một kế hoạch.
Sternmen /['fteman] (sw. V.; hat)/
đục;
khoét;
ein Loch in die Wand stemmen : đục một cái lỗ trong tường.
Sternmen /['fteman] (sw. V.; hat)/
(từ lóng) uống rượu bia;
nốc rượu;
nốc bia;
wollen wir einen stemmen? : chúng ta đi nhậu một bữa nhé?
Sternmen /['fteman] (sw. V.; hat)/
(từ lóng) ăn trộm;
chôm chĩa (stehlen);