Việt
đối đầu
chống lại
phản kháng
kháng cự
Anh
opposite
abutment
Đức
Sternmen
In jeder Kolbenringnut befindet sich ein Sicherungsstift (Bild 2) als Verdrehsicherung. Die Stoßenden der Kolbenringe könnten sich sonst so verdrehen, dass sie in die Zylinderkanäle ragen, in diese ausfedern und Schaden anrichten.
Trong mỗi rãnh xéc măng có một chốt an toàn (Hình 2) chống xoay để tránh việc nơi đối đầu của vòng bạc xéc măng có thể quay được, đâm vào và bung ra trong các cửa trong xi lanh tạo ra hư hại.
Vakuumpumpen: Absolutdruck auf der Saugseite p1 < 1 bar
Máy bơm chân không: Áp suất tuyệt đối đầu hút p1 < 1 bar
Einteilung der Verdichter nach erreichtem End- druck p2 bzw. Absolutdruck auf der Saugseite p1:
Phân loại máy nén theo áp suất cuối đạt được p2 hay áp suất tuyệt đối đầu hút p1
Bei Rohrverklebungen sind Stumpfstöße ebenfalls zu vermeiden.
Khi dán nối ống cũng nên tránh mối nối đối đầu.
Durch zwei gegenüberliegende, wendelförmige Spannuten werden die Hauptund Nebenschneide gebildet.
Hai rãnh xoắn thoát phoi nằm đối đầu với nhau tạo thành lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ.
sich gegen einen Plan stemmen
chống lại một kế hoạch.
Sternmen /['fteman] (sw. V.; hat)/
đối đầu; chống lại; phản kháng; kháng cự [gegen + Akk: chống lại ai/điều gì];
chống lại một kế hoạch. : sich gegen einen Plan stemmen