Việt
đối diện
ngược lại
đối
cạnh đối
ngược nhau
đối đầu
đối nghịch lại
đối nhau
Anh
opposite
Đức
Gegenteil
gegenständig
entgegengesetzt
gegenüberliegend
Pháp
opposé
They say goodbye, start to walk in opposite directions, then hurry back together and embrace.
Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.
A man walks briskly toward the Bundeshaus, stops suddenly, puts his hands to his head, shouts excitedly, turns, and hurries in the opposite direction.
Một người đàn ông đang mạnh bước tới trụ sở Quốc hội bỗng dưng dừng lại, hai tay ôm đầu, kêu lên khích động rồi rảo bước quay ngược lại.
gegenüberliegend /adj/HÌNH/
[EN] opposite
[VI] đối, ngược lại
đối, ngược lại
opposite /SCIENCE,ENG-MECHANICAL/
[DE] gegenständig
[FR] opposé
Radically different or contrary in action or movement.
Opposite
[DE] Gegenteil
[EN] Opposite
[VI] ngược nhau, đối diện
opposite /adj/MATH/
đối diện; cạnh đối
ad. different as possible; completely different from; exactly the other way (“North is the opposite direction from south.”)