opposé,opposée
opposé, ée [opozẹ] adj. và n. I. adj. 1. Đối mặt nhau; đối nhau. Rives opposées: Các bò dối nhau. > Ngược chiều. Direction opposée: Chiều ngưọc lại. > HÌNH Angles opposés (par le sommet): Góc đôi đỉnh. -TOÁN Nombres opposés hay symétriques: Sô đối hoặc sô đôi
opposé,opposée
opposé, ée [opozẹ] adj. và n. I. adj. 1. Đối mặt nhau; đối nhau. Rives opposées: Các bò dối nhau. > Ngược chiều. Direction opposée: Chiều ngưọc lại. > HÌNH Angles opposés (par le sommet): Góc đôi đỉnh. -TOÁN Nombres opposés hay symétriques: Sô đối hoặc sô đôi Bất đồng hoặc thù địch vói; chông đối lại. Etre opposé aux changements: Thù dịch vói những thay dổi. Partis opposés: Các đảng đối lập. n. n. m. Cái trái ngược, cái đôi lập của mặt phải là mặt trái. -Thân Elle est tout l’opposé de son mari: Bà ấy thât trái ngưọc vói chồng. > Loc. adv. hay prép. Ả acte est à l’opposé de ses principes: Hành dộng này là trái vói những nguyên tắc của lập. L’opposé de Tavers est le revers: Cái dối lập. L’opposé de Tavers est le revers: Cái dối l’opposé (de): Trái với, ngược lại với. Cet l’opposé (de): Trái với, ngược lại với. Cet